Đầu khoan nhiều mũi dạng chữ nhật MU Square Series
Giới thiệu mẫu đầu khoan taro nhiều mũi dạng chữ nhật series MU Square. Đây là kiểu đầu khoan nhiều trục, kẹp mũi bằng collet, điều chỉnh vị trí mũi theo phạm vi hình khung của đầu (hình chữ nhật).
Đầu khoan nhiều mũi dạng chữ nhật MU Square có nhiều model với các kích thước khác nhau. Để chọn loại đầu phù hợp cần có chính xác các thông số cơ bản như.
- Số lượng mũi, kích thước mũi tối đa cần gia công.
- Khoảng cách lớn và nhỏ nhất giữa các mũi với nhau.
- Đường kính ngoài của máy khoan, taro cần lắp đầu.
Model | SU100x165 | SU120x200 | SU120x300 | SU160x450 | SU220x630 | SU250x500 | ||||||
Kiểu collet/mũi khoan max | ER8/5 ER11/7 ER16/10 ER20/13 C5/5 C6/6 C9/9 C12/12 | ER8/5 ER11/7 ER16/10 ER20/13 C5/5 C6/6 C9/9 C12/12 | ER8/5 ER11/7 ER16/10 ER20/13 C5/5 C6/6 C9/9 C12/12 | ER8/5 ER11/7 ER16/10 ER20/13 C5/5 C6/6 C9/9 C12/12 | ER8/5 ER11/7 ER16/10 ER20/13 C5/5 C6/6 C9/9 C12/12 | ER8/5 ER11/7 ER16/10 ER20/13 C5/5 C6/6 C9/9 C12/12 | ||||||
Tỷ lể truyền động | 1:1 hoặc 1:2 | |||||||||||
K/cách nhỏ nhất giữa 2 mũi (tùy theo kiểu collet) | 13mm 18mm 26mm 28mm | |||||||||||
K/cách lớn nhất giữa 2 mũi(mm) | 100x165 | 120x200 | 120x300 | 160x450 | 220x360 | 250x250 | ||||||
Số trục | 2-8 | 2-12 | 4-16 | 4-16 | 6-14 | 4-18 |
Model | SU170x200 | SU300x400 | SU400x550 | SU450x550 | SU150x800 | SU300x1000 | ||||||
Kiểu collet/mũi khoan max | ER8/5 ER11/7 ER16/10 ER20/13 C5/5 C6/6 C9/9 C12/12 | ER8/5 ER11/7 ER16/10 ER20/13 C5/5 C6/6 C9/9 C12/12 | ER8/5 ER11/7 ER16/10 ER20/13 C5/5 C6/6 C9/9 C12/12 | ER8/5 ER11/7 ER16/10 ER20/13 C5/5 C6/6 C9/9 C12/12 | ER8/5 ER11/7 ER16/10 ER20/13 C5/5 C6/6 C9/9 C12/12 | ER8/5 ER11/7 ER16/10 ER20/13 C5/5 C6/6 C9/9 C12/12 | ||||||
Tỷ lể truyền động | 1:1 hoặc 1:2 | |||||||||||
K/cách nhỏ nhất giữa 2 mũi (tùy theo kiểu collet) | 13mm 18mm 26mm 28mm | |||||||||||
K/cách lớn nhất giữa 2 mũi(mm) | 170x200 | 300x400 | 400x550 | 450x550 | 150x800 | 300x1000 | ||||||
Số trục | 2-12 | 4-16 | 4-18 | 4-18 | 4-18 | 4-18 |